Thực đơn
Việt_bính Phụ âmTổng cộng có 19 phụ âm trong tiếng Quảng Đông hiện đại. Việt bính không hề dùng hai ký tự "r" và "v" vì tiếng Quảng Đông cũng không có 2 âm này. Phụ âm "zh" và “q” cũng không có trong tiếng Quảng Đông.
Vần | Âm tương đương trong hoặc gần giống tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|
b | bờ | baa1 爸 (ba, bố), beng2 餅 (bính=bánh) |
p | p (tiếng Anh): chúm môi sau đó mở ra đọc mạnh âm 'bờ' | peng4 平 (bình=rẻ), pang4jau5 朋友 (bằng hữu=bạn) |
m | mờ | maai5 買 (mãi=mua), man6 問 (vấn=hỏi) |
f | phờ | faan6 飯 (phạn=cơm), fei4 肥 (phì=mập) |
d | tờ | daa2 打 (đả=đánh), daai6 大 (đại=lớn) |
t | thờ | tai2 睇 (đệ=xem), teng1 聽 (thính=nghe) |
n | nờ | naam4 男 (nam), neoi5 女 (nữ) |
l | lờ | luk6 六 (lục=sáu), lik6 力 (lực=sức) |
g | cờ | gau2 九 (cửu=chín), gong2 講 (nói) |
k | khờ | keoi5 佢 (cô ấy, anh ấy, nó), kei5 企 (đứng) |
ng | ngờ | ngaan5 眼 (nhãn=mắt), ngaa4 牙 (nha=răng) |
h | hờ | hau2 口 (khẩu=miệng), hou2 好 (hảo=tốt) |
z | 'di' răng hàm trên dưới dính nhau, như nửa "di" nửa "chờ" (như cách hát phát âm "ch" và "tr" của Phan Mạnh Quỳnh) | zou6 做 (tố=làm), zi1 知 (tri=biết) |
c | Đọc như nửa "xờ" nửa "chờ" như chữ "t" bật hơi trong tiếng Anh | cat1 七 (thất=bảy), ce1 車 (xa=xe) |
s | xờ | saam1 三 (tam=ba), sei3 四 (tứ=bốn) |
gw | quờ (giọng Bắc) hoặc cuờ | gwai3 貴 (quý=mắc, đắt), gwaa1 瓜 (qua=dưa) |
kw | Đọc giống âm "Qu" trong chữ Queen tiếng Anh, đọc "khờ u" | kwan4 裙 (quần=váy), kwaang1 框 (khuông=khung) |
j | yờ (dờ giọng Nam) | Jat1 一 (nhất=một), jiu3 要 (yếu=cần, phải) |
w | guờ (quờ giọng Nam) | wu4 湖 (hồ), waa6 話 (thoại=nói) |
Thực đơn
Việt_bính Phụ âmLiên quan
Việt bính Việt binh đoànTài liệu tham khảo
WikiPedia: Việt_bính http://www.cantonese.asia/?action-viewnews-itemid-... http://www.iso10646hk.net/jp/database/index.jsp http://www.cantonese.sheik.co.uk/essays/jyutping.h...